Đọc nhanh: 宋慈 (tống từ). Ý nghĩa là: Song Ci (1186-1249), luật sư Nam Tống, biên tập viên Ghi lại những lời than phiền đã rửa 洗冤集 錄 | 洗冤集 录 (1247), được cho là văn bản pháp y đầu tiên trên thế giới.
Ý nghĩa của 宋慈 khi là Danh từ
✪ Song Ci (1186-1249), luật sư Nam Tống, biên tập viên Ghi lại những lời than phiền đã rửa 洗冤集 錄 | 洗冤集 录 (1247), được cho là văn bản pháp y đầu tiên trên thế giới
Song Ci (1186-1249), Southern Song lawyer, editor of Record of Washed Grievances 洗冤集錄|洗冤集录 (1247), said to be the world's first legal forensic text
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋慈
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宋慈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宋慈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宋›
慈›