Đọc nhanh: 赐他命 (tứ tha mệnh). Ý nghĩa là: tinh dịch tố.
Ý nghĩa của 赐他命 khi là Danh từ
✪ tinh dịch tố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐他命
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 补充 维他命
- bổ sung vitamin.
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 卖命 帮助 朋友
- Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赐他命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赐他命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
命›
赐›