Đọc nhanh: 安民 (an dân). Ý nghĩa là: an dân; vỗ về dân chúng; yên dân. Ví dụ : - 出榜安民。 bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.. - 安民告示 cáo thị an dân
Ý nghĩa của 安民 khi là Động từ
✪ an dân; vỗ về dân chúng; yên dân
安抚民众
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 安民告示
- cáo thị an dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安民
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
民›