Đọc nhanh: 守护神 (thủ hộ thần). Ý nghĩa là: vị thánh đỡ đầu, thần bảo vệ. Ví dụ : - 孤儿的守护神 Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
Ý nghĩa của 守护神 khi là Danh từ
✪ vị thánh đỡ đầu
patron saint
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
✪ thần bảo vệ
protector God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守护神
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 解放军 是 人民 的 守护者
- Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 小 黑狗 守护 在 我 家门口
- Chú chó đen canh giữ trước cửa nhà tôi.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 这份 文件 的 精神 值得 我们 学习 和 遵守
- Bản chất cốt lõi của văn kiện này xứng đáng để chúng ta học hỏi và tuân thủ theo.
- 我要 守护 我 的 行李
- Tôi phải trông hành lí của tôi.
- 他们 守护 了 那个 秘密
- Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守护神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守护神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
护›
神›