Hán tự: 孬
Đọc nhanh: 孬 (nạo.khoái). Ý nghĩa là: xấu; không tốt; tồi, yếu ớt; nhút nhát; hèn nhát. Ví dụ : - 他的态度真孬。 Thái độ của anh ta thật tồi.. - 这人脾气真孬。 Tính tình người này thật xấu.. - 这个计划太孬了。 Kế hoạch này quá tồi.
Ý nghĩa của 孬 khi là Tính từ
✪ xấu; không tốt; tồi
坏; 不好
- 他 的 态度 真 孬
- Thái độ của anh ta thật tồi.
- 这 人 脾气 真 孬
- Tính tình người này thật xấu.
- 这个 计划 太 孬 了
- Kế hoạch này quá tồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yếu ớt; nhút nhát; hèn nhát
怯懦; 没有勇气
- 这人 咋 这么 孬种 呢 ?
- Người này sao lại hèn nhát như vậy được?
- 你别 这么 孬 啊 !
- Anh đừng hèn nhát như vậy!
- 那 只 小狗 太 孬 了
- Con chó nhỏ kia quá nhút nhát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孬
- 你别 这么 孬 啊 !
- Anh đừng hèn nhát như vậy!
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 这人 咋 这么 孬种 呢 ?
- Người này sao lại hèn nhát như vậy được?
- 他 的 态度 真 孬
- Thái độ của anh ta thật tồi.
- 这 人 脾气 真 孬
- Tính tình người này thật xấu.
- 那 只 小狗 太 孬 了
- Con chó nhỏ kia quá nhút nhát.
- 我 跟 孬种 一样 跑 了
- Tôi chạy như một kẻ hèn nhát.
- 这个 计划 太 孬 了
- Kế hoạch này quá tồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孬›