náo

Từ hán việt: 【nao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nao). Ý nghĩa là: kêu la; kêu gào. Ví dụ : - 。 làm ồn lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kêu la; kêu gào

叫囔

Ví dụ:
  • - xuān náo

    - làm ồn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 呶呶不休 náonáobùxiū

    - lải nhải mãi.

  • - xuān náo

    - làm ồn lên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呶

Hình ảnh minh họa cho từ 呶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Náo , Nǔ
    • Âm hán việt: Nao
    • Nét bút:丨フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVE (口女水)
    • Bảng mã:U+5476
    • Tần suất sử dụng:Thấp