Đọc nhanh: 刑名之学 (hình danh chi học). Ý nghĩa là: luật hình sự, trường phái luật thời tiền Hán.
Ý nghĩa của 刑名之学 khi là Danh từ
✪ luật hình sự, trường phái luật thời tiền Hán
criminal law, pre-Han legalist school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑名之学
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 章句 之学
- học phân tích chương cú.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 名古屋 在 東京 和 大阪 之間
- Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
- 刑名 之学
- môn học về luật pháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刑名之学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑名之学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
刑›
名›
学›