Đọc nhanh: 学前班 (học tiền ban). Ý nghĩa là: Trường mầm non.
Ý nghĩa của 学前班 khi là Danh từ
✪ Trường mầm non
preschool
So sánh, Phân biệt 学前班 với từ khác
✪ 学前班 vs 幼儿园
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学前班
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 俺班 学习 很 努力
- Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 同班同学
- bạn cùng lớp
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 史前 考古学
- khảo cổ học thời tiền sử.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 我们 班 的 同学们 并 前进
- Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学前班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学前班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
学›
班›