Đọc nhanh: 学会走路 (học hội tẩu lộ). Ý nghĩa là: lẫm chẫm. Ví dụ : - 他还小,没学会走路。 Nó vẫn nhỏ, chưa biết đi.
Ý nghĩa của 学会走路 khi là Động từ
✪ lẫm chẫm
- 他 还 小 , 没 学会 走路
- Nó vẫn nhỏ, chưa biết đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学会走路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 走 路子
- đi đường.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 这么点儿 路 一会儿 就 走 到 了
- đường ngắn thế này, đi một chút là đến ngay.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 还 小 , 没 学会 走路
- Nó vẫn nhỏ, chưa biết đi.
- 我们 走路 去 学校 吧
- Chúng ta đi bộ đến trường nhé.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学会走路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学会走路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
学›
走›
路›