Đọc nhanh: 怪声怪气 (quái thanh quái khí). Ý nghĩa là: giọng lạ; khó nghe.
Ý nghĩa của 怪声怪气 khi là Thành ngữ
✪ giọng lạ; khó nghe
形容声音、语调、唱腔等滑稽或古怪难听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪声怪气
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 难怪 天气 这么 冷 , 今天 下雪 了
- Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 戏台 上 的 媒婆 总是 那么 怪里怪气 的
- những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
- 这个 人 脾气 很怪
- Người này tính tình rất quái dị.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 深夜 有 奇怪 的 声音
- Đêm khuya có những âm thanh kỳ lạ.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 怪异 的 声音 引起 了 我 的 警觉
- tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪声怪气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪声怪气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
怪›
气›