Đọc nhanh: 象形字 (tượng hình tự). Ý nghĩa là: Chữ tượng hình.
Ý nghĩa của 象形字 khi là Danh từ
✪ Chữ tượng hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象形字
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 我 形象 岸 挺
- Hình tượng của tôi cao lớn.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 他 用 恭维 来 提升 他 的 形象
- Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 他 的 比方 很 形象
- Thí dụ của anh ấy rất thú vị.
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 这些 都 是 形象 字
- Những từ này đều là chữ hình thanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 象形字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 象形字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
形›
象›