Đọc nhanh: 字典形 (tự điển hình). Ý nghĩa là: thể từ điển trong tiếng Nhật.
Ý nghĩa của 字典形 khi là Danh từ
✪ thể từ điển trong tiếng Nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字典形
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 我 有 一本 新 字典
- Tôi có một cuốn tự điển mới.
- 在 你 的 字典 中 没有 尴尬 的 吗 ?
- Trong cái từ điển của bạn không có từ xấu hổ à?
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 有 这本 字典 吗 ?
- Bạn có cuốn từ điển này không?
- 我 找 不到 那本 字典
- Tôi không tìm thấy cuốn từ điển đó.
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 文字 的 形体
- hình dạng và cấu tạo của chữ viết
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字典形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字典形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
字›
形›