Đọc nhanh: 多子息 (đa tử tức). Ý nghĩa là: đông con.
Ý nghĩa của 多子息 khi là Tính từ
✪ đông con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多子息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 这 孩子 比 去年 出息 多 了
- Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多子息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多子息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
子›
息›