Đọc nhanh: 子细 (tử tế). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng.
Ý nghĩa của 子细 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ; kỹ lưỡng
同'仔细'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子细
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 这样 粗细 的 沙子 最合适
- độ mịn của hạt cát như thế này là được rồi.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
- 席子 编得 又 细密 又 光趟
- chiếu dệt vừa dày vừa nhẵn.
- 这个 刨子 做工 精细
- Cái bào này được chế tác tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
细›