子不嫌家贫 zi bù xián jiā pín

Từ hán việt: 【tử bất hiềm gia bần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "子不嫌家贫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử bất hiềm gia bần). Ý nghĩa là: con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 子不嫌家贫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 子不嫌家贫 khi là Từ điển

con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子不嫌家贫

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • - 家长 jiāzhǎng 不让 bùràng 孩子 háizi 穿着 chuānzhe tài 暴露 bàolù

    - Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.

  • - 不能 bùnéng bǎi chū 一副 yīfù 家长 jiāzhǎng de 架子 jiàzi

    - Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • - shuí niáng téng 自家 zìjiā 孩子 háizi

    - Mẹ ai cũng thương con mình.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng de 孩子 háizi 明显 míngxiǎn 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.

  • - 家长 jiāzhǎng 责备 zébèi 孩子 háizi de 不听话 bùtīnghuà

    - Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.

  • - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • - 对不起 duìbùqǐ 今天 jīntiān 我要 wǒyào 在家 zàijiā péi 孩子 háizi

    - Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - zhè 孩子 háizi 恋家 liànjiā 愿意 yuànyì dào 外地 wàidì

    - đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.

  • - 她家 tājiā 学校 xuéxiào de 距离 jùlí 太远 tàiyuǎn 孩子 háizi 上学 shàngxué hěn 方便 fāngbiàn

    - Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩子 xiǎoháizi jiā 不要 búyào 插嘴 chāzuǐ

    - Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào

  • - 极度 jídù de 狂怒 kuángnù 使 shǐ 妻子 qīzǐ 不但 bùdàn zài 家里 jiālǐ 而且 érqiě hái zài 外头 wàitou 破口大骂 pòkǒudàmà

    - Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

  • - 孩子 háizi yǒu le 错误 cuòwù zuò 家长 jiāzhǎng de 不应 bùyīng 护短 hùduǎn

    - con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm

  • - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • - 过去 guòqù 那种 nàzhǒng 打仗 dǎzhàng de 天年 tiānnián 家家 jiājiā de 日子 rìzi dōu 不好过 bùhǎoguò

    - sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn

  • - 这个 zhègè 屋子里 wūzilǐ 地方 dìfāng 很小 hěnxiǎo 放不下 fàngbuxià tài duō 家具 jiājù

    - Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.

  • - 对于 duìyú yǒu 孩子 háizi de 家庭 jiātíng 离婚 líhūn shí 孩子 háizi de 抚养权 fǔyǎngquán shì 一个 yígè rào 过去 guòqù de 问题 wèntí

    - Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 子不嫌家贫

Hình ảnh minh họa cho từ 子不嫌家贫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子不嫌家贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao