Đọc nhanh: 狗不嫌主穷 (cẩu bất hiềm chủ cùng). Ý nghĩa là: con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo.
Ý nghĩa của 狗不嫌主穷 khi là Từ điển
✪ con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗不嫌主穷
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
- 狗 是 你 , 不是 我 !
- Chó là bạn, không phải tôi !
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗不嫌主穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗不嫌主穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
主›
嫌›
狗›
穷›