piáo

Từ hán việt: 【phiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu). Ý nghĩa là: mua dâm; chơi gái (nhà thổ xã hội cũ). Ví dụ : - 。 Anh ấy đi chơi gái.. - 。 Người đó thường đi chơi gái.. - 。 Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mua dâm; chơi gái (nhà thổ xã hội cũ)

旧社会男子到妓院玩弄妓女

Ví dụ:
  • - 嫖妓 piáojì le

    - Anh ấy đi chơi gái.

  • - 那人常 nàréncháng piáo

    - Người đó thường đi chơi gái.

  • - 如今 rújīn 嫖妓 piáojì 仍然 réngrán 相当 xiāngdāng 普遍 pǔbiàn

    - Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

  • - piáo guò le ma

    - Anh đã bao giờ đi chơi gái chưa?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嫖妓 piáojì le

    - Anh ấy đi chơi gái.

  • - 如今 rújīn 嫖妓 piáojì 仍然 réngrán 相当 xiāngdāng 普遍 pǔbiàn

    - Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

  • - 那人常 nàréncháng piáo

    - Người đó thường đi chơi gái.

  • - piáo guò le ma

    - Anh đã bao giờ đi chơi gái chưa?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫖

Hình ảnh minh họa cho từ 嫖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piáo , Piào
    • Âm hán việt: Biều , Phiêu
    • Nét bút:フノ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMWF (女一田火)
    • Bảng mã:U+5AD6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình