Từ hán việt: 【tiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp). Ý nghĩa là: mái chèo. Ví dụ : - 。 mái chèo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mái chèo

Ví dụ:
  • - 舟楫 zhōují

    - mái chèo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 舟楫 zhōují

    - mái chèo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楫

Hình ảnh minh họa cho từ 楫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DRSJ (木口尸十)
    • Bảng mã:U+696B
    • Tần suất sử dụng:Thấp