Đọc nhanh: 娘儿们 (nương nhi môn). Ý nghĩa là: các bà các chị; cô mình, đàn bà (có ý khinh thường, có thể dùng cho số ít), vợ.
Ý nghĩa của 娘儿们 khi là Danh từ
✪ các bà các chị; cô mình
长辈妇女和男女晚辈合称
✪ đàn bà (có ý khinh thường, có thể dùng cho số ít)
称成年妇女 (含轻蔑意,可以用于单数)
✪ vợ
妻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘儿们
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 我们 的 儿子 很 健康
- Con trai của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娘儿们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娘儿们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
儿›
娘›