Đọc nhanh: 娘家 (nương gia). Ý nghĩa là: nhà mẹ đẻ (của phụ nữ đã có chồng). Ví dụ : - 回娘家。 về nhà mẹ đẻ.
Ý nghĩa của 娘家 khi là Danh từ
✪ nhà mẹ đẻ (của phụ nữ đã có chồng)
已婚女子的自己父母的家 (区别于''婆家'')
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘家
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 我娘 在家 准备 饭菜
- Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.
- 谁 娘 不 疼 自家 孩子
- Mẹ ai cũng thương con mình.
- 好 姑娘 许了 人家 了
- Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
- 苗家 姑娘 穿着 漂亮 的 衣服
- Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.
- 苗家 姑娘 的 舞蹈 很 有 特色
- Vũ điệu của cô gái người Miêu rất đặc sắc.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娘家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娘家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娘›
家›