Đọc nhanh: 贵店 (quý điếm). Ý nghĩa là: quý hiệu.
Ý nghĩa của 贵店 khi là Danh từ
✪ quý hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵店
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 那 是 市内 最 昂贵 的 精品店
- Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 我 喜欢 这家 店 , 不过 有点 贵
- Tôi thích cửa hàng này, nhưng hơi đắt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
贵›