zhóu

Từ hán việt: 【trục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục). Ý nghĩa là: chị em dâu; chị em bạn dâu. Ví dụ : - 。 ba cô ấy là chị em dâu.. - ! hai chị em dâu đi đi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chị em dâu; chị em bạn dâu

妯娌,哥哥的妻子和弟弟的妻子的合称

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen 三个 sāngè shì zhóu

    - ba cô ấy là chị em dâu.

  • - 你们 nǐmen 妯俩 zhóuliǎ ba

    - hai chị em dâu đi đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你们 nǐmen 妯俩 zhóuliǎ ba

    - hai chị em dâu đi đi!

  • - ( 妯娌 zhóulǐ )

    - chị em dâu

  • - 她们 tāmen 三个 sāngè shì zhóu

    - ba cô ấy là chị em dâu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妯

Hình ảnh minh họa cho từ 妯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhóu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục , Trừu
    • Nét bút:フノ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VLW (女中田)
    • Bảng mã:U+59AF
    • Tần suất sử dụng:Thấp