Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: tiên tỉ; mẹ đã quá cố. Ví dụ : - tiên tỉ (người mẹ đã khuất bóng). - )。 như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiên tỉ; mẹ đã quá cố

已故的母亲

Ví dụ:
  • - 先妣 xiānbǐ

    - tiên tỉ (người mẹ đã khuất bóng)

  • - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ xiàng le 父母 fùmǔ 一样 yīyàng

    - như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ

    - như mất cha mất mẹ.

  • - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ xiàng le 父母 fùmǔ 一样 yīyàng

    - như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

  • - 先妣 xiānbǐ

    - tiên tỉ (người mẹ đã khuất bóng)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妣

Hình ảnh minh họa cho từ 妣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:フノ一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VPP (女心心)
    • Bảng mã:U+59A3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp