妙手 miàoshǒu

Từ hán việt: 【diệu thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妙手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu thủ). Ý nghĩa là: nước đi tuyệt vời trong cờ vua hoặc weiqi (đi) | , người có tay nghề cao, bàn tay kỳ diệu của một người chữa bệnh. Ví dụ : - thầy thuốc tài giỏi. - 。 thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.. - 。 Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妙手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妙手 khi là Danh từ

nước đi tuyệt vời trong cờ vua hoặc weiqi (đi) 圍棋 | 围棋

brilliant move in chess or weiqi (go) 圍棋|围棋

Ví dụ:
  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc tài giỏi

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người có tay nghề cao

highly skilled person

bàn tay kỳ diệu của một người chữa bệnh

miraculous hands of a healer

diệu thủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙手

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc tài giỏi

  • - 手艺 shǒuyì 高妙 gāomiào

    - tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • - 精妙 jīngmiào de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

  • - zhè 一手 yīshǒu shuǎ 不够 bùgòu 巧妙 qiǎomiào 漏兜 lòudōu la

    - ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妙手

Hình ảnh minh họa cho từ 妙手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao