Đọc nhanh: 奶油菜花 (nãi du thái hoa). Ý nghĩa là: súp lơ kem.
Ý nghĩa của 奶油菜花 khi là Danh từ
✪ súp lơ kem
creamed cauliflower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油菜花
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶油菜花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶油菜花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
油›
花›
菜›