女真 nǚzhēn

Từ hán việt: 【nữ chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ chân). Ý nghĩa là: dân tộc Nữ Chân (dân tộc thiểu số thời cổ, tổ tiên của dân tộc Mãn, cư trú ở vùng Cát Lâm, Hắc Long Giang, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女真 khi là Danh từ

dân tộc Nữ Chân (dân tộc thiểu số thời cổ, tổ tiên của dân tộc Mãn, cư trú ở vùng Cát Lâm, Hắc Long Giang, Trung Quốc)

中国古代民族,满族的祖先,居住在今古吉林和黑龙江一带,公元1115年建立金国

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女真

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 这个 zhègè 女孩儿 nǚháier zhēn 可爱 kěài

    - Cô bé này thật dễ thương!

  • - 那个 nàgè tiān 真的 zhēnde 小女孩 xiǎonǚhái hěn 可爱 kěài

    - Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • - zhēn xiàng 童子军 tóngzǐjūn

    - Bạn là một nữ hướng đạo sinh.

  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.

  • - 真的 zhēnde yǒu hǎo 女儿 nǚér a

    - Bạn thật sự có một cô con gái tốt.

  • - 小女子 xiǎonǚzǐ hái zhēn 中弹 zhòngdàn guò 两次 liǎngcì

    - Tôi đã bị trúng đạn hai lần

  • - xiù 女士 nǚshì 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Bà Tú làm việc chăm chỉ.

  • - féng 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Phùng làm việc rất chăm chỉ.

  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò 特别 tèbié 认真 rènzhēn

    - Bà Cát làm việc rất chăm chỉ.

  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.

  • - shì 一个 yígè 圣洁 shèngjié de 女人 nǚrén 天真 tiānzhēn ér 忠贞 zhōngzhēn

    - Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.

  • - shì 一个 yígè 真正 zhēnzhèng de 淑女 shūnǚ

    - Cô ấy là một thục nữ đích thực.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女真

Hình ảnh minh họa cho từ 女真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao