Đọc nhanh: 女真 (nữ chân). Ý nghĩa là: dân tộc Nữ Chân (dân tộc thiểu số thời cổ, tổ tiên của dân tộc Mãn, cư trú ở vùng Cát Lâm, Hắc Long Giang, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 女真 khi là Danh từ
✪ dân tộc Nữ Chân (dân tộc thiểu số thời cổ, tổ tiên của dân tộc Mãn, cư trú ở vùng Cát Lâm, Hắc Long Giang, Trung Quốc)
中国古代民族,满族的祖先,居住在今古吉林和黑龙江一带,公元1115年建立金国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女真
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
- 你 真的 有 好 女儿 啊 !
- Bạn thật sự có một cô con gái tốt.
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
- 秀 女士 工作 认真
- Bà Tú làm việc chăm chỉ.
- 逢 女士 工作 很 认真
- Bà Phùng làm việc rất chăm chỉ.
- 葛 女士 工作 特别 认真
- Bà Cát làm việc rất chăm chỉ.
- 及 女士 工作 很 认真
- Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
- 她 是 一个 真正 的 淑女
- Cô ấy là một thục nữ đích thực.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
真›