Đọc nhanh: 奢侈品税 (xa xỉ phẩm thuế). Ý nghĩa là: Thuế hàng xa xỉ.
Ý nghĩa của 奢侈品税 khi là Danh từ
✪ Thuế hàng xa xỉ
奢侈品税,即对奢侈品征收的一类消费税。对于“奢侈品”中国国内并无准确定义和划分标准,在一定的社会经济条件下,“奢侈”的定义总是相对的。所以,奢侈品税需要根据社会经济的发展而适时进行调整。2006年4月, 中国调整了消费税税目,将部分游离于消费税之外的奢侈品纳入了课税范围,其目的在于调节贫富差异,促进社会公平。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢侈品税
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 政府 决定 课税 新 产品
- Chính phủ quyết định thu thuế sản phẩm mới.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 轿车 是 旧时 的 奢侈品
- Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 这个 包是 奢侈品 , 我 买不起
- Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奢侈品税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奢侈品税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侈›
品›
奢›
税›