Đọc nhanh: 女中音 (nữ trung âm). Ý nghĩa là: Giọng nữ trung.
Ý nghĩa của 女中音 khi là Danh từ
✪ Giọng nữ trung
女中音:女性中音演唱者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女中音
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 六 是 音阶 中 的 第六个 音
- "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.
- 织女星 在 夜空 中 闪烁
- Sao Chức Nữ lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女中音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女中音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
女›
音›