Từ hán việt: 【hề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hề). Ý nghĩa là: sao; tại sao; nào (từ nghi vấn), họ Hề. Ví dụ : - ? Việc này giải quyết thế nào?. - ? Tại sao lại như vậy?. - ? Tại sao không được?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

sao; tại sao; nào (từ nghi vấn)

指处所或事物,表示疑问,相当于“哪里”“什么”“为什么”

Ví dụ:
  • - 此事 cǐshì 奚解 xījiě

    - Việc này giải quyết thế nào?

  • - 奚故 xīgù lái

    - Tại sao lại như vậy?

  • - 奚为 xīwèi 不行 bùxíng

    - Tại sao không được?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hề

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奚故 xīgù lái

    - Tại sao lại như vậy?

  • - 此事 cǐshì 奚解 xījiě

    - Việc này giải quyết thế nào?

  • - 奚为 xīwèi 不行 bùxíng

    - Tại sao không được?

  • - 奚啻 xīchì

    - nào chỉ; há chỉ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奚

Hình ảnh minh họa cho từ 奚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề
    • Nét bút:ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BVIK (月女戈大)
    • Bảng mã:U+595A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình