套儿 tào er

Từ hán việt: 【sáo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "套儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáo nhi). Ý nghĩa là: (coll.) vòng dây, bao cao su, thòng lọng. Ví dụ : - 。 chó vuột tròng chạy rồi.. - 。 rụt khỏi tròng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 套儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 套儿 khi là Danh từ

(coll.) vòng dây

(coll.) loop of rope

Ví dụ:
  • - gǒu tuì le 套儿 tàoer pǎo le

    - chó vuột tròng chạy rồi.

  • - tuì 套儿 tàoer

    - rụt khỏi tròng

bao cao su

condom

thòng lọng

noose

mưu đồ

ploy

kế hoạch

scheme

cốt chăn

棉衣、棉被里的棉絮

bao ngoài

套子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套儿

  • - 布设 bùshè 圈套 quāntào

    - mắc thòng lọng; cài bẫy

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 那套 nàtào 四扇 sìshàn 屏儿 píngér 真美 zhēnměi

    - Bộ tứ bình kia thật đẹp.

  • - gǒu tuì le 套儿 tàoer pǎo le

    - chó vuột tròng chạy rồi.

  • - 不会 búhuì 活套 huótào ér

    - Tôi không biết thắt thòng lọng.

  • - tuì 套儿 tàoer

    - rụt khỏi tròng

  • - 活套 huótào 儿一拉 éryīlā jiù jǐn

    - Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

  • - 这套 zhètào 螺丝 luósī de 母儿 mǔér máo le

    - Lỗ ốc vít này trờn rồi.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 有点儿 yǒudiǎner

    - Ngôi nhà này có chút bất thường.

  • - zài 书套 shūtào shàng tiē 一个 yígè 浮签 fúqiān ér

    - Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 套儿

Hình ảnh minh họa cho từ 套儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao