奔四 bēn sì

Từ hán việt: 【bôn tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔四" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn tứ). Ý nghĩa là: đẩy 40.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔四 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔四 khi là Danh từ

đẩy 40

to be pushing 40

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔四

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - shuāng 列岛 lièdǎo

    - quần đảo Tứ Sương.

  • - 兵戈 bīnggē 四起 sìqǐ

    - khắp nơi nổi can qua

  • - 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

  • - 歌声 gēshēng 四起 sìqǐ

    - tiếng ca vang lên khắp nơi

  • - 四季 sìjì 组歌 zǔgē

    - liên khúc bốn mùa

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 四野 sìyě 阒然 qùrán

    - bốn bề đồng không vắng vẻ.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • - 敌军 díjūn bèi 四处 sìchù 奔窜 bēncuàn

    - quân địch bị đánh chạy tan tác

  • - 奔走 bēnzǒu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi.

  • - 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - bôn ba tứ xứ

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔四

Hình ảnh minh họa cho từ 奔四

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao