Đọc nhanh: 奕䜣 (dịch). Ý nghĩa là: Đại hoàng tử Yixin (1833-1898), con trai thứ sáu của Hoàng đế Daoguang, chính trị gia, nhà ngoại giao và nhà hiện đại lỗi lạc vào cuối nhà Thanh.
Ý nghĩa của 奕䜣 khi là Danh từ
✪ Đại hoàng tử Yixin (1833-1898), con trai thứ sáu của Hoàng đế Daoguang, chính trị gia, nhà ngoại giao và nhà hiện đại lỗi lạc vào cuối nhà Thanh
Grand Prince Yixin (1833-1898), sixth son of Emperor Daoguang, prominent politician, diplomat and modernizer in late Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奕䜣
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 神采奕奕
- nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.
- 海洋 奕 不见 边
- Hải dương rộng lớn vô biên.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 这位 女子 容貌 奕丽
- Người con gái này dung mạo xinh đẹp.
- 奕 先生 来 了
- Ông Dịch đến rồi.
- 她 姓 奕
- Cô ấy họ Dịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奕䜣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奕䜣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奕›