zhà

Từ hán việt: 【xa.xỉ.tra.trá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa.xỉ.tra.trá). Ý nghĩa là: dang; giương ra; phình ra; xoã, tra. Ví dụ : - 。 xoã tóc. - 。 lai áo này hở ra quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dang; giương ra; phình ra; xoã

张开

Ví dụ:
  • - zhā zhe 头发 tóufà

    - xoã tóc

  • - zhè 衣服 yīfú 下摆 xiàbǎi tài zhā le

    - lai áo này hở ra quá.

tra

奓山、小奓湖, 都在湖北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā zhe 头发 tóufà

    - xoã tóc

  • - zhè 衣服 yīfú 下摆 xiàbǎi tài zhā le

    - lai áo này hở ra quá.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 下摆 xiàbǎi tài zhā le

    - Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.

  • - 奓着胆子 zhāzhedǎnzi 走过 zǒuguò le 独木桥 dúmùqiáo

    - anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奓

Hình ảnh minh họa cho từ 奓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Shē , Zhà
    • Âm hán việt: Tra , Trá , Xa , Xỉ
    • Nét bút:一ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KNIN (大弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5953
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp