Đọc nhanh: 夹生饭 (giáp sinh phạn). Ý nghĩa là: cơm sống; cơm chưa chín; làm việc không đến nơi đến chốn, cơm sượng.
Ý nghĩa của 夹生饭 khi là Danh từ
✪ cơm sống; cơm chưa chín; làm việc không đến nơi đến chốn
没有熟透的饭,常用以比喻做事不彻底
✪ cơm sượng
没有熟透的饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹生饭
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 夹生饭
- cơm sống.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 这 孩子 不 用功 , 学 的 功课 都 是 夹生 的
- đứa bé này không chăm chỉ gì hết, bài vở chẳng đâu vào đâu.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹生饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹生饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
生›
饭›