Đọc nhanh: 夹馅 (giáp hãm). Ý nghĩa là: có nhân; kẹp nhân. Ví dụ : - 夹馅馒头。 bánh màn thầu có nhân.. - 夹馅烧饼。 bánh nướng có nhân.
Ý nghĩa của 夹馅 khi là Động từ
✪ có nhân; kẹp nhân
(夹馅儿) 有馅儿的
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 夹馅 烧饼
- bánh nướng có nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹馅
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 这 篇文章 文 白 夹杂
- Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 她 腋下 夹 着 报纸
- Cô ấy kẹp tờ báo dưới nách.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 夹馅 烧饼
- bánh nướng có nhân.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹馅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹馅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
馅›