Đọc nhanh: 头朝下 (đầu triều hạ). Ý nghĩa là: đi xuống, lộn ngược.
Ý nghĩa của 头朝下 khi là Động từ
✪ đi xuống
head down
✪ lộn ngược
upside down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头朝下
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 大石头 滚下来
- Tảng đá to lăn xuống.
- 攻下 敌人 的 桥头堡
- hạ được lô cốt đầu cầu của địch.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头朝下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头朝下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
头›
朝›