Đọc nhanh: 喷发定形剂 (phún phát định hình tễ). Ý nghĩa là: Keo; mouse; gel.
Ý nghĩa của 喷发定形剂 khi là Danh từ
✪ Keo; mouse; gel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷发定形剂
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 他 决定 回乡 发展
- Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 那 是 必定 要 发生 的
- Đó là điều chắc chắn xảy ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷发定形剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷发定形剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
发›
喷›
定›
形›