天演论 tiān yǎn lùn

Từ hán việt: 【thiên diễn luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天演论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên diễn luận). Ý nghĩa là: thuyết tiến hóa (bản dịch ban đầu, kể từ khi được thay thế bằng | ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天演论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天演论 khi là Danh từ

thuyết tiến hóa (bản dịch ban đầu, kể từ khi được thay thế bằng 進化論 | 进化论)

the theory of evolution (early translation, since replaced by 進化論|进化论)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天演论

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 这座 zhèzuò 剧场 jùchǎng 一天 yìtiān 演出 yǎnchū 两场 liǎngchǎng

    - Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān yào 演出 yǎnchū 经典 jīngdiǎn 剧目 jùmù

    - Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.

  • - 芝加哥 zhījiāgē 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 今天 jīntiān 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.

  • - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • - 昨天 zuótiān de 演得 yǎndé 真盖 zhēngài

    - Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.

  • - 本论坛 běnlùntán 昨天 zuótiān 结束 jiéshù le

    - Diễn đàn này đã kết thúc vào ngày hôm qua.

  • - 我们 wǒmen 谈论 tánlùn le 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 大选 dàxuǎn zài 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng jiān de 论战 lùnzhàn 愈演愈烈 yùyǎnyùliè

    - Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 相声 xiàngshēng 演出 yǎnchū

    - Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.

  • - 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ

  • - 英国人 yīngguórén hěn 喜欢 xǐhuan 讨论 tǎolùn 天气 tiānqì

    - Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān zài 继续 jìxù 讨论 tǎolùn

    - Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận vào ngày mai.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 一场 yīchǎng 演出 yǎnchū

    - Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.

  • - 昨天 zuótiān de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn ngày hôm qua rất thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天演论

Hình ảnh minh họa cho từ 天演论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天演论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao