Đọc nhanh: 大沽口炮台 (đại cô khẩu pháo thai). Ý nghĩa là: Taku Forts, công trình phòng thủ hàng hải ở Thiên Tân có từ thời nhà Minh, đóng một vai trò nổi bật trong các cuộc Chiến tranh nha phiến (1839-1860).
✪ Taku Forts, công trình phòng thủ hàng hải ở Thiên Tân có từ thời nhà Minh, đóng một vai trò nổi bật trong các cuộc Chiến tranh nha phiến (1839-1860)
Taku Forts, maritime defense works in Tianjin dating back to the Ming dynasty, playing a prominent role during the Opium Wars (1839-1860)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大沽口炮台
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 台面 大
- tiền đặt nhiều
- 这个 舞台 很大
- Sân khấu này rất lớn.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 抡 起 铁锤 大炮 眼
- quai búa đục lỗ mìn.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 这门炮 威力 巨大
- Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大沽口炮台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大沽口炮台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
台›
大›
沽›
炮›