Đọc nhanh: 大权独揽 (đại quyền độc lãm). Ý nghĩa là: nắm hết quyền hành; nắm hết quyền bính.
Ý nghĩa của 大权独揽 khi là Thành ngữ
✪ nắm hết quyền hành; nắm hết quyền bính
揽:把持实权把持在个人手中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权独揽
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 执掌 大权
- nắm quyền chính
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 皇帝 的 权力 很大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 皇帝 的 权力 非常 大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大权独揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大权独揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
揽›
权›
独›