大权 dàquán

Từ hán việt: 【đại quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại quyền). Ý nghĩa là: quyền hành; quyền bính; quyền thế; quyền lực; đại quyền. Ví dụ : - một mình nắm lấy quyền lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大权 khi là Danh từ

quyền hành; quyền bính; quyền thế; quyền lực; đại quyền

处理重大事情的权力,多指政权

Ví dụ:
  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 政权 zhèngquán 影响 yǐngxiǎng

    - Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 职掌 zhízhǎng 生杀大权 shēngshādàquán

    - nắm quyền sinh sát.

  • - 执掌 zhízhǎng 大权 dàquán

    - nắm quyền chính

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.

  • - 总揽大权 zǒnglǎndàquán

    - nắm toàn bộ quyền hành

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực.

  • - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

  • - 特命 tèmìng 全权大使 quánquándàshǐ

    - Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

  • - 决定 juédìng 大选 dàxuǎn de 日期 rìqī shì 首相 shǒuxiāng de 特权 tèquán

    - Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.

  • - 古代 gǔdài nèi shǐ 权力 quánlì

    - Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.

  • - 皇帝 huángdì de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của hoàng đế rất lớn.

  • - 皇帝 huángdì de 权力 quánlì 非常 fēicháng

    - Quyền lực của hoàng đế rất lớn.

  • - 大家 dàjiā zài 权衡 quánhéng 这件 zhèjiàn shì

    - Mọi người đang cân nhắc việc này.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • - 行使 xíngshǐ 大会 dàhuì 主席 zhǔxí de 权力 quánlì

    - sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.

  • - quán de 大小 dàxiǎo 影响 yǐngxiǎng 称重 chēngzhòng

    - Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.

  • - 记住 jìzhu 靠近 kàojìn 大桥 dàqiáo 时开慢 shíkāimàn 一些 yīxiē 迎面 yíngmiàn lái de 车流 chēliú yǒu 先行 xiānxíng quán

    - Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大权

Hình ảnh minh họa cho từ 大权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao