Đọc nhanh: 大权旁落 (đại quyền bàng lạc). Ý nghĩa là: hư danh; có tiếng mà không có miếng (thực quyền nằm trong tay người khác).
Ý nghĩa của 大权旁落 khi là Thành ngữ
✪ hư danh; có tiếng mà không có miếng (thực quyền nằm trong tay người khác)
实权落入别人手中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权旁落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 执掌 大权
- nắm quyền chính
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大权旁落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大权旁落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
旁›
权›
落›