大权旁落 dàquán pángluò

Từ hán việt: 【đại quyền bàng lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大权旁落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại quyền bàng lạc). Ý nghĩa là: hư danh; có tiếng mà không có miếng (thực quyền nằm trong tay người khác).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大权旁落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大权旁落 khi là Thành ngữ

hư danh; có tiếng mà không có miếng (thực quyền nằm trong tay người khác)

实权落入别人手中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权旁落

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 政权 zhèngquán 影响 yǐngxiǎng

    - Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 总是 zǒngshì luò 大家 dàjiā hòu

    - Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.

  • - 落落大方 luòluòdàfāng

    - tự nhiên thoải mái.

  • - 大家 dàjiā 比着 bǐzhe gàn shuí dōu 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 职掌 zhízhǎng 生杀大权 shēngshādàquán

    - nắm quyền sinh sát.

  • - 执掌 zhízhǎng 大权 dàquán

    - nắm quyền chính

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.

  • - 总揽大权 zǒnglǎndàquán

    - nắm toàn bộ quyền hành

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực.

  • - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

  • - 特命 tèmìng 全权大使 quánquándàshǐ

    - Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

  • - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • - 那个 nàgè 老大娘 lǎodàniáng 数落 shǔluò zhe 村里 cūnlǐ de 新事 xīnshì

    - bà già kể lể những chuyện mới trong làng.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 雨点 yǔdiǎn xiàng 冰雹 bīngbáo 一样 yīyàng 直落 zhíluò 下来 xiàlai 直响 zhíxiǎng

    - Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.

  • - 落水 luòshuǐ 儿童 értóng 大声 dàshēng 呼救 hūjiù

    - đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大权旁落

Hình ảnh minh họa cho từ 大权旁落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大权旁落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao