Đọc nhanh: 大换班 (đại hoán ban). Ý nghĩa là: cải tổ triệt để; thay đổi nhân viên.
Ý nghĩa của 大换班 khi là Danh từ
✪ cải tổ triệt để; thay đổi nhân viên
(机构人员的) 彻底改组,人员大更换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大换班
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 我 今天 换 到 夜班
- Hôm nay tôi chuyển sang làm ca đêm.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他 是 我们 班 的 大哥
- Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大换班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大换班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
换›
班›