Đọc nhanh: 大合唱 (đại hợp xướng). Ý nghĩa là: đại hợp xướng; hợp xướng; đồng ca.
Ý nghĩa của 大合唱 khi là Danh từ
✪ đại hợp xướng; hợp xướng; đồng ca
包括独唱、对唱、重唱、齐唱、合唱等形式的集体演唱,有时还穿插朗诵和表演,常用管弦乐队伴奏,如《黄河大合唱》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大合唱
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 合唱队
- đội hợp xướng
- 大合唱
- đại hợp xướng
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 合唱曲
- bản đồng ca
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大合唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大合唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
唱›
大›