Đọc nhanh: 大嘴乌鸦 (đại chuỷ ô nha). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) quạ mỏ lớn (Corvus macrorhynchos).
Ý nghĩa của 大嘴乌鸦 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) quạ mỏ lớn (Corvus macrorhynchos)
(bird species of China) large-billed crow (Corvus macrorhynchos)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大嘴乌鸦
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 拍 《 大嘴 怪 》 的 那个 华纳 兄弟 吗
- Anh em chiến binh quỷ Tasmania?
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 在 英国 乌鸦 是 吉祥 的 象征
- Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.
- 那 只 乌鸦 是 不幸 的 预兆
- Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.
- 最近 才 签下 了 《 权力 的 游戏 》 里 的 乌鸦
- Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 我们 还 和 义乌 各大 工厂 都 有 合作 关系
- Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大嘴乌鸦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大嘴乌鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
嘴›
大›
鸦›