大学预科 dàxué yùkē

Từ hán việt: 【đại học dự khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大学预科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại học dự khoa). Ý nghĩa là: khóa học dự bị đại học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大学预科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大学预科 khi là Động từ

khóa học dự bị đại học

university preparatory course

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大学预科

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - jiù xiàng 科罗拉多 kēluólāduō 大峡谷 dàxiágǔ

    - Giống như Grand Canyon.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 登记 dēngjì zhù zài 威基基 wēijījī de 科里 kēlǐ 饭店 fàndiàn

    - Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - zài 北京大学 běijīngdàxué 本科 běnkē

    - Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

  • - zài 清华大学 qīnghuádàxué 本科 běnkē

    - Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.

  • - 科学 kēxué de 预见 yùjiàn

    - dự báo khoa học

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - de 学校 xuéxiào shì 医科大学 yīkēdàxué

    - Trường của tôi là đại học y.

  • - 学生 xuésheng yào 先念 xiānniàn 一年 yīnián 预科 yùkē rán hòu 才能 cáinéng 开始 kāishǐ 攻读 gōngdú 学位 xuéwèi 课程 kèchéng

    - Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.

  • - 这所 zhèsuǒ 医院 yīyuàn 附属 fùshǔ 医科大学 yīkēdàxué

    - bệnh viện này thuộc đại học y khoa.

  • - 科学家 kēxuéjiā men 尝试 chángshì 预报 yùbào 地震 dìzhèn

    - Các nhà khoa học đang cố gắng dự báo động đất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yǒu 一支 yīzhī 强大 qiángdà de 科学技术 kēxuéjìshù 队伍 duìwǔ

    - chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • - 原来 yuánlái shì 科罗拉多州 kēluólāduōzhōu 一所 yīsuǒ 社区 shèqū 大学 dàxué de 老师 lǎoshī

    - Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大学预科

Hình ảnh minh họa cho từ 大学预科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大学预科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao