Đọc nhanh: 大合欢 (đại hợp hoan). Ý nghĩa là: cây bồ kết tây.
Ý nghĩa của 大合欢 khi là Danh từ
✪ cây bồ kết tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大合欢
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 大合唱
- đại hợp xướng
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大合欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大合欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
大›
欢›