Đọc nhanh: 大力扣杀 (đại lực khấu sát). Ý nghĩa là: Đập mạnh.
Ý nghĩa của 大力扣杀 khi là Động từ
✪ Đập mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力扣杀
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 谋杀 是 大罪
- Giết người là tội lớn.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大力扣杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力扣杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
大›
扣›
杀›