Đọc nhanh: 大力钳 (đại lực kiềm). Ý nghĩa là: Kìm bấm (đại lực).
Ý nghĩa của 大力钳 khi là Danh từ
✪ Kìm bấm (đại lực)
大力钳,英文名称locking pliers,主要用于夹持零件进行铆接,焊接,磨削等加工,其特点是钳口可以锁紧并产生很大的夹紧力,使被夹紧零件不会松脱,而且钳口有很多档调节位置,供夹紧不同厚度零件使用,另外也可作扳手使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力钳
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大力钳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
大›
钳›