大众汽车 dàzhòng qìchē

Từ hán việt: 【đại chúng khí xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大众汽车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại chúng khí xa). Ý nghĩa là: Volkswagen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大众汽车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大众汽车 khi là Danh từ

Volkswagen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众汽车

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 汽车玻璃 qìchēbōlí 上结 shàngjié le 一层 yīcéng shuāng

    - Trên kính xe có một lớp sương giá.

  • - 汽车轮胎 qìchēlúntāi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Lốp xe ô tô cần được thay thế.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - 汽车 qìchē 替代 tìdài le 马车 mǎchē

    - Ô tô đã thay thế xe ngựa.

  • - 我们 wǒmen zhì le liàng 汽车 qìchē

    - Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.

  • - 汽车 qìchē 油门 yóumén

    - ga ô tô

  • - 老式 lǎoshì 汽车 qìchē 费油 fèiyóu

    - Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.

  • - 热水 rèshuǐ 产生 chǎnshēng 大量 dàliàng 水汽 shuǐqì

    - Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - quần chúng lao khổ.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - Quần chúng lao động khổ cực

  • - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • - 觉得 juéde 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 并非 bìngfēi 重大 zhòngdà 缺憾 quēhàn

    - Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.

  • - 汽车 qìchē lái le 大家 dàjiā 赶紧 gǎnjǐn ràng ràng

    - Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.

  • - 中国 zhōngguó de 汽车产业 qìchēchǎnyè 很大 hěndà

    - Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - 公司 gōngsī 进口 jìnkǒu le 大量 dàliàng 汽车 qìchē

    - Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.

  • - 大雪 dàxuě 埋掉 máidiào le 汽车 qìchē

    - Tuyết dày chôn vùi cả chiếc xe.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 决定 juédìng 大规模 dàguīmó 生产 shēngchǎn 这种 zhèzhǒng 汽车 qìchē

    - Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.

  • - de 车子 chēzi 使用 shǐyòng 高级 gāojí 汽油 qìyóu 可以 kěyǐ 增大 zēngdà 马力 mǎlì

    - Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大众汽车

Hình ảnh minh họa cho từ 大众汽车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大众汽车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao